Cước gọi Vinaphone cũng giống như các nhà mạng khác, cước gọi phụ thuộc vào loại sim đang dùng và cách gọi đi của người dùng. Bài viết này sẽ giới thiệu tổng hợp cước phí gọi đi của Vinaphone hiện nay. Cùng đọc bài để tìm hiểu nhé
Cước gọi Vinaphone với thuê bao trả sau
Cước gọi cho thuê bao trả sau không đăng ký các gói khuyến mãi của Vinaphone:
Loại cước | Giá cước | Lưu ý |
Cước gọi nội mạng Vinaphone và cố định VNPT | 880 đồng/1 phút | Giờ thấp điểm từ 23h-5h59 phút giảm 50% giá |
Block 06 giây đầu | 88 đồng/6 giây | |
01 giây tiếp theo | 14.66 đồng/1 giây | |
Cước thông tin ngoại mạng | 980 đồng/1 phút | |
Block 06 giây đầu | 98 đồng/6 giây | |
01 giây tiếp theo | 19.33 đồng/1 giây |
Cước gọi Vinaphone với thuê bao trả trước
Các gói cước trả trước hiện nay rất đa dạng, phục vụ đến từng đối tượng. Chính vì thế mà cước gọi cũng khác nhau tùy vào từng gói. Nói đến đây, nhiều bạn thắc mắc không biết là mình đang dùng gói cước trả trước nào. Vậy trước khi tra cứu xem cước phí gọi của mình là bao nhiêu một phút, hãy kiểm tra tên gói cước bạn đang dùng bằng cú pháp:
*110#
Sau khi tra cứ thành công sẽ có thông báo về số thuê bao đang dùng số nào, loại gói cước trả trước đang dùng:
Khi đã biết mình đang dùng gói dịch vụ trả trước nào, bạn có thể tra cứu cước gọi của mình theo bảng sau:
Tên gói | Gọi Nội mạng | Gọi Ngoại mạng |
---|---|---|
VinaCard | 1180đ/phút | 1380đ/phút |
VinaXtra | 1580đ/phút | 1780đ/phút |
TalkEZ (Học sinh-Sinh viên) | 1180đ/phút | 1380đ/phút |
Cán bộ công đoàn | 1180đ/phút | 1380đ/phút |
Công nhân | 1580đ/phút | 1780đ/phút |
Vina690 | 880đ/phút | 980đ/phút |
Cửu long | 500đ/phút | 690đ/phút |
Đại phát | 880đ/phút | 980đ/phút |
Trên đây là những gói cước được sử dụng nhiều nhất hiện nay. Bạn hoàn toàn có thể chủ động tra cứu cước gọi đi của thuê bao bạn đang dùng. Ngoài ra việc nắm được cước phí gọi đi giúp bạn lựa chọn tốt nhất gói cước hay hình thức thanh toán phù hợp.
Tham khảo các gói gọi rẻ cho thuê bao trả trước
Các gói cước trả trước mức cước gọi thường cao hơn so với trả sau, chính vì thế nếu bạn có nhu cầu gọi nhiều có thể tham gia đăng ký các gói gọi sau của Vinaphone
Tên gói | Cú pháp | Ưu đãi | Giá cước | Cước phát sinh | Chú thích |
C69 | DATA C69 gửi 1544 | + 1500 phút nội mạng
+ 30 phút ngoại mạng + 30SMS nội mạng |
69.000đ/30 ngày | Miễn phí | Áp dụng cho một số thuê bao nhận được ưu đãi từ hệ thống Vinaphone |
C50 | DATA C50 gửi 1544 | + 50 phút gọi nội mạng
+50 sms nội mạng |
50.000đ/30 ngày | Miễn phí | Áp dụng cho thuê bao trả trước |
C89 | DATA C89 gửi 1544 | + 1500 phút gọi nội mạng Vinaphone/cố định VNPT
+ 60 phút gọi liên mạng đến các nhà mạng triển khai nội địa trên toàn quốc. + 60 SMS sử dụng để nhắn tin tới các thuê bao nội mạng khác. |
89.000đ/30 ngày | Mua thêm | Áp dụng cho một số thuê bao nhận được ưu đãi từ hệ thống Vinaphone |
TN20 | DATA TN20 gửi 1544 | + 20 phút gọi miễn phí | 6.000đ/1 ngày | Hết phút gọi tính cước thông thường | Phút gọi áp dụng cho gọi nội mạng và ngoại mạng |
VMAX | DATA VMAX gửi 1544 | + Miễn phí tất cả cuộc gọi nội mạng <10 phút | 3000đ/1 ngày | Miễn phí | Áp dụng cho thuê bao trả trước |
Giải pháp tối ưu nhất chi phí cho việc gọi thoại hàng ngày là đăng ký gói cước. Vì khi bạn đăng ký các gói cước bạn chỉ cần chi trả với mức cước cố định và rẻ nhất để sử dụng.
Qua bài viết này, mong rằng có thể giúp bạn tra cứu được cước gọi Vinaphone. Mọi thắc mắc trong quá trình sử dụng dịch vụ của Vinaphone, bạn có thể liên hệ lên Tổng Đài 18001091 để được giải đáp.